🔍
Search:
BỘ PHẬN
🌟
BỘ PHẬN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
몸의 전체에서 어느 특정 부분이 있는 위치.
1
BỘ PHẬN, CHỖ:
Vị trí mà bộ phận đặc trưng nào đó nằm trên toàn bộ cơ thể.
-
☆☆
Danh từ
-
1
전체 중 한 부분에만 관련되는 것.
1
TÍNH BỘ PHẬN:
Việc chỉ liên quan đến một bộ phận trong toàn thể.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
전체를 이루고 있는 작은 범위. 또는 전체를 여러 개로 나눈 것 가운데 하나.
1
BỘ PHẬN, PHẦN:
Phạm vi nhỏ tạo nên tổng thể. Hoặc một trong tổng thể được chia ra thành nhiều cái.
-
☆
Phụ tố
-
1
‘부분’이나 ‘부문’의 뜻을 더하는 접미사.
1
BỘ, PHẦN:
Hậu tố thêm nghĩa 'bộ phận' hay 'phần'.
-
2
'업무 부서'의 뜻을 더하는 접미사.
2
BỘ PHẬN:
Hậu tố thêm nghĩa 'phòng ban nghiệp vụ'.
-
Danh từ
-
1
근무하고 있는 기관이나 부서.
1
BỘ PHẬN LÀM VIỆC:
Phòng ban hay cơ quan đang làm việc.
-
Danh từ
-
1
몸 밖으로 드러나 있는 남녀의 생식 기관.
1
BỘ PHẬN SINH DỤC:
Cơ quan sinh dục của nam, nữ lộ ra bên ngoài cơ thể.
-
☆☆
Định từ
-
1
전체 중 한 부분에만 관련되는.
1
MANG TÍNH BỘ PHẬN:
Chỉ liên quan đến một bộ phận trong toàn thể.
-
☆☆
Danh từ
-
1
회사, 기관, 조직에서 일의 성격에 따라 여럿으로 나뉜 사무의 단위.
1
BỘ PHẬN, PHÒNG, BAN:
Đơn vị sự vụ được chia ra nhiều cái tùy theo tính chất của công việc ở công ti, cơ quan, tổ chức.
-
Phụ tố
-
1
‘곳’ 또는 ‘장소’의 뜻을 더하는 접미사.
1
CHỖ, NƠI:
Hậu tố thêm nghĩa "nơi" hoặc "địa điểm".
-
2
‘사무를 맡아보는 부서’의 뜻을 더하는 접미사.
2
BAN, BỘ PHẬN:
Hậu tố thêm nghĩa "bộ phận đảm trách sự vụ".
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 분야를 구별하여 갈라놓은 특정한 부분이나 영역.
1
BỘ MÔN, BỘ PHẬN, PHẦN:
Bộ phận hay lĩnh vực riêng tách ra do phân biệt lĩnh vực nào đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
절반이 훨씬 넘어 전체에 가까운 수나 양.
1
ĐẠI BỘ PHẬN, ĐẠI ĐA SỐ:
Số hay lượng vượt quá nửa rất nhiều, gần như toàn bộ.
-
Danh từ
-
1
몸 밖으로 드러나 있는 생식 기관.
1
BỘ PHẬN SINH DỤC NGOÀI:
Cơ quan sinh dục lộ ra bên ngoài cơ thể.
-
☆☆
Danh từ
-
1
업무 조직 안에서 맡은 일에 따라 나눈 작은 집단.
1
BỘ PHẬN, PHÒNG, BAN, KHOA:
Một nhóm nhỏ được chia ra tùy theo công việc được giao trong một tổ chức.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
기관, 조직 등에서 한 부를 책임지고 다스리는 직위. 또는 그 직위에 있는 사람.
1
TRƯỞNG BỘ PHẬN, TRƯỞNG BAN:
Chức vụ quản lí và chịu trách nhiệm một bộ phận trong cơ quan, tổ chức... Hoặc người ở chức vụ đó.
-
Động từ
-
1
소속된 학과나 부서에서 다른 곳으로 옮기다.
1
CHUYỂN KHOA, CHUYỂN BỘ PHẬN:
Chuyển từ khoa hoặc bộ phận mà mình trực thuộc sang nơi khác.
-
Danh từ
-
1
대상이나 장소 등을 특별히 정하지 않음.
1
SỰ CHUNG CHUNG, SỰ ĐẠI BỘ PHẬN:
Việc không xác định đặc biệt về đối tượng hay địa điểm.
-
Danh từ
-
1
하나의 단위를 이루는 각각의 부분.
1
CÁC BỘ PHẬN:
Từng phần tạo nên một đơn vị.
-
2
각 부서.
2
CÁC BỘ PHẬN, CÁC PHÒNG:
Các phòng ban.
-
Danh từ
-
1
생물이 새끼를 배거나 씨를 맺는 등의 생식을 하는 데 쓰는 몸의 기관.
1
CƠ QUAN SINH DỤC, BỘ PHẬN SINH DỤC:
Cơ quan liên quan đến sinh sản của động vật.
-
Danh từ
-
1
어떤 기관이나 단체에서 전체적이며 일반적인 사무를 맡아보는 부서.
1
BỘ PHẬN TỔNG VỤ, BỘ PHẬN HÀNH CHÍNH:
Bộ phận đảm nhận công việc văn phòng mang tính thông thường và toàn thể trong một cơ quan hay tổ chức nào đó.
-
Động từ
-
1
기관이나 사물 등이 서로 깊은 관계를 가지고 결합하다.
1
GẮN KẾT, KẾT CHẶT:
Cơ quan hay sự vật… có quan hệ sâu sắc và kết hợp với nhau.
-
2
서로 떨어져 있어야 할 몸속 기관이나 조직이 서로 붙다.
2
KẾT DÍNH BỘ PHẬN CƠ THỂ:
Các cơ quan hay tổ chức trong cơ thể đáng lẽ phải tách rời nhau bị dính vào nhau.
🌟
BỘ PHẬN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
남자의 성기 끝이 껍질에 싸여 있는 것. 또는 그런 성기.
1.
BAO QUY ĐẦU; BỘ PHẬN SINH DỤC CÒN BAO QUI ĐẦU:
Cái bao phủ vỏ ngoài phần đầu cùng của bộ phận sinh dục nam. Hoặc bộ phận sinh dục nam như vậy.
-
Danh từ
-
1.
목판으로 인쇄한 책.
1.
SÁCH IN KHẮC GỖ:
Sách in bằng bản in khắc gỗ.
-
2.
전체적으로는 같으나 인쇄한 장소나 시기, 부분적인 내용에 따라 다르게 구별할 수 있는 책.
2.
BẢN IN, LẦN XUẤT BẢN:
Sách có thể phân biệt, khác nhau theo nội dung mang tính bộ phận, thời điểm hay nơi in ấn mặc dù giống nhau về tổng thể.
-
☆
Phụ tố
-
1.
‘방’의 뜻을 더하는 접미사.
1.
THẤT, PHÒNG:
Hậu tố thêm nghĩa 'phòng'.
-
2.
'업무 부서'의 뜻을 더하는 접미사.
2.
PHÒNG:
Hậu tố thêm nghĩa 'bộ phận nghiệp vụ'.
-
Danh từ
-
1.
몸통과 다리를 연결하는 한 쌍의 큰 뼈의 앞과 아래쪽을 이루는 부분.
1.
XƯƠNG MU:
Bộ phận tạo nên phần trước và dưới cặp xương lớn, hai cặp xương này là bộ phận liên kết thân người với đôi chân.
-
Danh từ
-
1.
여러 가지 일이 같이 일어나는 성질.
1.
TÍNH ĐA PHÁT:
Tính chất mà nhiều việc cùng xảy ra.
-
2.
두 군데 이상의 신체 부위에서 동시에 병이 생겨나는 성질.
2.
TÍNH ĐA PHÁT:
Tính chất mà bệnh tật xuất hiện đồng thời ở hai bộ phận cơ thể trở lên.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람이나 동물의 머리 양옆에 있어 소리를 듣는 몸의 한 부분.
1.
TAI:
Một bộ phận của cơ thể nghe được âm thanh, nằm hai bên đầu của người hay động vật.
-
2.
겉귀의 밖으로 드러난 가장자리 부분.
2.
VÀNH TAI:
Bộ phận xung quanh lộ ra bên ngoài của tai ngoài.
-
3.
모가 난 물건의 한 모서리.
3.
TAI, CẠNH, GỜ, VIỀN:
Một bên của đồ vật có góc cạnh.
-
4.
윗옷의 옷깃 끝부분.
4.
MÉP, VIỀN:
Phần cuối của vạt áo.
-
5.
주머니의 양쪽 끝부분.
5.
MÉP, VIỀN:
Phần cuối hai bên của túi.
-
6.
바느질을 하기 위하여 실을 꿰는 바늘의 구멍.
6.
LỖ KIM:
Lỗ của cây kim luồn chỉ để may vá.
-
7.
항아리나 그릇 등을 들 수 있도록 만든 손잡이.
7.
TAI, QUAI:
Tay cầm được làm ra để cầm bát hoặc chum vại.
-
8.
어떤 소리나 말을 들을 수 있는 능력.
8.
TAI:
Khả năng có thể nghe được lời nói hoặc âm thanh nào đó.
-
Danh từ
-
1.
심장의 수축 운동이 비정상적이어서 몸의 각 부위로 피를 충분히 보내지 못해 호흡 곤란 등의 증상이 나타나는 병적인 상태.
1.
BỆNH SUY TIM:
Trạng thái bệnh thể hiện triệu chứng như khó thở vì hoạt động co bóp của tim không hoạt động bình thường, không thể cung cấp đủ máu đến các bộ phận của cơ thể.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 사물이나 현상을 작은 부분이 아닌 전체로 생각하는 것.
1.
TẦM VĨ MÔ, TÍNH VĨ MÔ:
Việc nhận thức hiện tượng hay sự vật nào đó trên tổng thể chứ không phải bộ phận nhỏ.
-
☆
Định từ
-
1.
어떤 사물이나 현상을 작은 부분이 아닌 전체로 생각하는.
1.
MANG TÍNH VĨ MÔ:
Nhận thức hiện tượng hay sự vật nào đó trên tổng thể chứ không phải bộ phận nhỏ.
-
Danh từ
-
1.
코의 아랫부분이란 뜻으로, 아주 가까운 곳.
1.
DƯỚI MŨI:
Nơi rất gần, với ý nghĩa là bộ phận ngay bên dưới của mũi.
-
2.
(비유적으로) 곧 닥칠 아주 가까운 미래.
2.
TRƯỚC MŨI:
(cách nói ẩn dụ) Tương lai rất gần sẽ sắp đến ngay
-
☆☆
Danh từ
-
1.
낱낱이 검사함. 또는 그런 검사.
1.
SỰ RÀ SOÁT:
Việc kiểm tra từng bộ phận. Hoặc sự kiểm tra như vậy.
-
☆☆
Động từ
-
1.
놀이 등을 하면서 재미있고 즐겁게 지내게 하다.
1.
CHO CHƠI:
Làm cho chơi đùa hay vui thú.
-
2.
직업이나 일정하게 하는 일이 없이 지내게 하다.
2.
CHO Ở KHÔNG, CHO NHÀN RỖI:
Khiến cho không có nghề nghiệp hay chỗ làm cố định.
-
3.
어떤 일을 하다가 일정한 기간 동안을 쉬게 하다.
3.
CHO NGHỈ NGƠI, CHO KHỎI LÀM:
Đang làm việc gì đó thì cho nghỉ ngơi trong một thời gian nhất định.
-
4.
어떤 물건이나 시설, 돈 등을 쓰지 않고 놓아 두다.
4.
BỎ KHÔNG, ĐỂ KHÔNG:
Bỏ không mà không dùng đến tiền bạc, thiết bị hay đồ vật nào đó.
-
5.
몸의 어떤 부위를 일정하게 움직이게 하다.
5.
ĐUNG ĐƯA:
Làm cho bộ phận nào đó của cơ thể di chuyển một cách nhất định.
-
6.
기구나 도구를 자유자재로 사용하다.
6.
ĐIỀU KHIỂN LẢ LƯỚT, DÙNG ĐIÊU LUYỆN:
Sử dụng khí cụ hay công cụ một cách tự do tự tại.
-
7.
함부로 말하다.
7.
NÓI BỪA, NÓI CÀN:
Nói năng bừa bãi.
-
Động từ
-
1.
여러 부분으로 이루어진 것이 그 부분이나 성분으로 따로따로 나뉘다.
1.
ĐƯỢC THÁO RỜI, ĐƯỢC THÁO DỠ:
Cái được tạo thành bởi nhiều bộ phận, được chia riêng thành từng bộ phận hay thành phần.
-
2.
어떤 조직이나 단체 등이 완전히 해체되어 없어지다.
2.
BỊ GIẢI THỂ, BỊ TAN RÃ:
Tổ chức hay đoàn thể nào đó được hoàn toàn giải tán và biến mất.
-
Động từ
-
1.
몸의 한 부분이 아주 가볍고 빠르고 크게 자꾸 움직이다.
1.
PHẬP PHỒNG, RUN RẨY:
Một bộ phận của cơ thể cứ chuyển động một cách rất nhẹ nhàng, nhanh và mạnh.
-
Động từ
-
1.
몸의 한 부분이 아주 가볍고 빠르고 크게 자꾸 움직이다. 또는 몸의 한 부분을 그렇게 움직이다.
1.
(TIM, NGỰC) ĐẬP THÌNH THỊCH, (MŨI) PHẬP PHỒNG:
Một bộ phận của cơ thể cứ chuyển động một cách rất nhẹ nhàng, nhanh và mạnh. Hoặc làm một bộ phận của cơ thể cử động như vậy.
-
Danh từ
-
1.
가스를 세게 내뿜어서 그 힘으로 앞으로 나아가는 비행기.
1.
MÁY BAY PHẢN LỰC:
Máy bay sử dụng bộ phận phản lực để phun khí thật mạnh và tiến về phía trước bằng sức mạnh ấy.
-
Danh từ
-
1.
군대에서 토목, 건설, 측량, 폭파 등의 임무를 맡은 부대. 또는 그에 속한 군인.
1.
CÔNG BINH, LÍNH CÔNG BINH:
Bộ phận đảm trách những công việc liên quan đến cơ sở vật chật cơ bản, xây dựng, đo đạc, và giải toả trong quân đội. Hoặc lính thuộc bộ phận đó.
-
☆
Phó từ
-
1.
갑자기 튀거나 터지는 소리. 또는 그 모양.
1.
TOẠC:
Âm thanh đột nhiên bung ra hay rách. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
갑자기 떨어지는 소리. 또는 그 모양.
2.
BỤP, ĐỘP:
Hình ảnh hay âm thanh rơi bất chợt. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
무뚝뚝하거나 못마땅한 말투로 불쑥 말하는 모양.
3.
TOẠC:
Dáng vẻ nói toạc bằng lời nói khó chấp nhận hay thô thiển.
-
4.
갑자기 발에 걸리거나 차이는 소리. 또는 그 모양.
4.
SẦM, BỤP:
Âm thanh đột ngột bị vướng chân hay bị đá. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
5.
가볍게 치거나 건드리는 소리. 또는 그 모양.
5.
BỊCH:
Âm thanh đánh hay đụng nhẹ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
6.
가볍게 털거나 튀기는 소리. 또는 그 모양.
6.
BỘP, ĐỘP:
Âm thanh văng lên hay đập xuống nhẹ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
7.
갑자기 부러지거나 끊어지는 소리. 또는 그 모양.
7.
CỤP:
Âm thanh đột ngột gãy hay đứt. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
8.
어느 한 부분이 둥글게 내밀어 나온 모양.
8.
Hình ảnh một bộ phận nào đó chìa ra ngoài có dạng hình tròn.
-
9.
환하게 트이거나 숨기는 것 없이 터놓는 모양.
9.
TOẠC:
Hình ảnh thoát ra thông thoáng mở ra không che giấu.
-
☆
Động từ
-
1.
어떤 것에 매이거나 붙어 있다.
1.
BỊ GẮN, BỊ ĐEO:
Bị ràng buộc hoặc dính vào cái nào đó.
-
2.
어떤 부서나 종류에 속하다.
2.
ĐƯỢC GẮN VỚI:
Thuộc bộ phận hay chủng loại nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사람의 전체 모습이나 몸의 한 부위와 비슷하게 만들어서 사람이 하는 행동이나 작업 등을 할 수 있도록 만든 기계.
1.
RÔ BỐT, NGƯỜI MÁY:
Loại máy móc được chế tạo tương tự như hình dáng con người hay một bộ phận của cơ thể để có thể thực hiện hành động hay thao tác mà con người thực hiện.
-
2.
(비유적으로) 줏대 없이 남이 시키는 대로 움직이는 사람.
2.
CÁI MÁY, ROBOT:
(cách nói ẩn dụ) Người hành động theo sự sai khiến của người khác mà không có chính kiến.